Ngã tư Phạm Hùng +, Dương Đình Nghệ, TDP 8, P. Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Hotline: 03 6556 1111
Lexus GX 550 2025 là thế hệ hoàn toàn mới của dòng GX – mẫu SUV hạng sang mang phong cách body-on-frame truyền thống, kết hợp với thiết kế hiện đại, mạnh mẽ và công nghệ đỉnh cao. Mẫu xe này không chỉ chinh phục các cung đường khắc nghiệt mà còn chinh phục cả những khách hàng yêu cầu cao về sự sang trọng, tiện nghi và an toàn.
hình ảnh xe Lexus GX 550 màu trắng tại Lexus Thăng Long
Lexus GX 550 mang kiểu dáng mạnh mẽ, cơ bắp đặc trưng của dòng SUV địa hình, nhưng được nâng tầm bởi ngôn ngữ thiết kế “Next Chapter” mới nhất của Lexus.
Giá xe Lexus GX 550 2025 niêm yết ở mức :
Giá lăn bánh xe Lexus GX 550 tại Việt Nam 2025:
Dòng xe Lexus | GX 550 | GX 550M |
Giá niêm yết xe Lexus GX 2025 (tỷ đồng) | 6,250 | 6,200 |
Giá lăn bánh xe Lexus GX tại Hà Nội (tỷ đồng) | 7,031 | 6,978 |
Giá lăn bánh xe Lexus GX tại TP. Hồ Chí Minh (tỷ đồng) | 6,909 | 6,850 |
Giá lăn bánh xe Lexus GX tại TP. Hải Phòng (tỷ đồng) | 7,016 | 6,955 |
Giá lăn bánh xe Lexus GX tại các tỉnh (tỷ đồng) | 6,889 | 6,825 |
Giá lăn bánh xe Lexus GX 550 tại đây: https://lexusthanglong.hanoi.vn/lexus-gx-550-1460055-html
Giá lăn bánh Lexus GX 550M tại đây: https://lexusthanglong.hanoi.vn/lexus-gx-550m-1460056-html
Hotline Lexus Thăng Long: 036 556 1111
Khuyến mãi ưu đãi và hỗ trợ khi mua xe Lexus GX 550 tại Lexus Thăng Long.
- Tặng 03 năm bảo dưỡng miễn phí ( 3 năm hoặc 60.000Km tính theo mốc nào đến trước)
- Bảo hành xe 05 năm không giới hạn số km
- Hỗ trợ vay mua xe đến 80%-85% giá trị xe, hồ sơ nhanh gọn, bao hồ sơ xấu
- Hỗ trợ đăng kí đăng kiểm xe nhanh gọn
- Hỗ trợ mua, đấu giá biển số đẹp
Điểm nổi bật ngoại thất Lexus GX 550 - Mạnh mẽ & Dữ dằn
Lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng, mở rộng liền mạch với cụm đèn pha LED sắc nét.
Hệ thống đèn chiếu sáng LED 3 bóng, tích hợp đèn chạy ban ngày và công nghệ thích ứng thông minh.
Bộ mâm 20 hoặc 22 inch, thiết kế thể thao, phù hợp mọi loại địa hình.
Gầm xe cao ráo, góc tới và góc thoát tốt, tăng khả năng vượt địa hình.
Trang bị cửa sổ trời toàn cảnh (Panoramic & Sunroof) – điểm nhấn giúp không gian nội thất thêm phần rộng mở và đẳng cấp.
Bên trong GX 550 là một không gian đậm chất Lexus – tinh tế, cao cấp và tiện nghi.
Màn hình hiển thị kính lái HUD, bảng đồng hồ kỹ thuật số 12,3 inch.
Nội thất bọc da Semi-Aniline cao cấp, ghế ngồi chỉnh điện nhiều hướng, sưởi và làm mát.
Hệ thống âm thanh vòm Mark Levinson 21 loa, cho trải nghiệm giải trí đỉnh cao.
Cửa sổ trời toàn cảnh tạo cảm giác thoáng đãng, thích hợp cho những hành trình dài.
Động cơ & Vận hành: Mạnh mẽ – Linh hoạt – Tiết kiệm
Động cơ Lexus GX 550 là loại V6 3.4L Twin-Turbo, thay thế cho động cơ V8 trước đây, nhưng lại mạnh mẽ hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Công suất cực đại: 349 mã lực
Mô-men xoắn: 649 Nm
Hộp số: Tự động 10 cấp (10AT)
Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian (Full-time AWD)
Khả năng kéo tối đa: lên tới 3.500 kg
GX 550 còn được trang bị các chế độ lái đa dạng, hệ thống kiểm soát địa hình Crawl Control, kiểm soát đổ đèo và hỗ trợ lái trên địa hình gồ ghề.
Công nghệ và an toàn: Đỉnh cao của sự bảo vệ
Mẫu SUV này tích hợp gói an toàn tiên tiến nhất của Lexus – Lexus Safety System+ 3.0 bao gồm:
Cảnh báo tiền va chạm (PCS)
Hỗ trợ giữ làn (LTA)
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
Camera toàn cảnh 360 độ, hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động
10 túi khí tiêu chuẩn và cảm biến quanh xe
Lexus GX 550 mang đến cảm giác lái đậm chất SUV truyền thống, chắc chắn, đầm và cực kỳ an toàn. Tuy nhiên, xe vẫn giữ được sự êm ái và cách âm tuyệt vời như mọi mẫu Lexus khác, nhờ hệ thống treo thích ứng và khung gầm mới TNGA-F
Gọi ngay Hotline Lexus Thăng Long: 03 6556 1111
Thông số |
GX 550 |
GX 550M |
|
Kích thước |
|||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) |
4.960 x 1.980 x 1.835 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.850 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
220 |
||
Bán kính vòng quay (m) |
6.0 |
||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
80 |
||
Trọng lượng không tải (kg) |
2.557 |
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
3.175 |
||
Dung tích khoang hành lý (L) |
1.191 |
Thông số |
GX 550 |
GX 550M |
|
Động cơ |
Mã động cơ |
V35A-FTS |
|
Loại |
6 xi lanh chữ V, tăng áp kép |
||
Dung tích (cm3) |
3.445 |
||
Công suất cực đại (Hp/ rpm) |
349/4800-5200 |
349/4800-5200 |
|
Mô-men xoắn cực đại (Nm/ rpm) |
650/2000-3600 |
650/2000-3600 |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro6 với hệ thống OBD |
||
Loại hộp số |
Tự động 10 cấp |
||
Loại dẫn động |
4WD |
||
Chế độ lái |
Eco (tiết kiệm), Comfort (êm ái), Normal (thông thường), Sport S (thể thao), Sport S+ (thể thao hơn) và Custom (tùy chỉnh) |
||
Phanh |
Trước/ Sau |
Phanh đĩa thông gió 18" |
|
Hệ thống treo |
Trước |
Sương đòn kép |
|
Sau |
Liên kết 4 điểm với lò xo |
||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) |
Trong đô thị |
16,15 |
|
Ngoài đô thị |
11,14 |
||
Kết hợp |
12,99 |
Thông số |
GX 550 |
GX 550M |
||
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu xa và gần |
3 LED |
||
Đèn báo rẽ |
LED tuần tự |
|||
Đèn ban ngày |
Có |
|||
Đèn sương mù |
Có |
|||
Đèn góc |
LED |
|||
Rửa đèn |
Có |
|||
Tự động bật tắt |
Có |
|||
Tự động điều chỉnh góc chiếu |
Có |
|||
Tự động điều chỉnh pha-cốt |
Có |
|||
Cụm đèn sau |
Đèn hậu LED |
Có |
||
Đèn báo phanh |
Có |
|||
Đèn báo rẽ |
Có |
|||
Hệ thống gạt mưa tự động |
Có |
|||
Gương chiếu hậu bên ngoài |
Điều chỉnh điện |
Có |
||
Gập tự động |
Có |
|||
Tự điều chỉnh khi lùi |
Có |
|||
Chống chói, sấy gương, nhớ vị trí |
Có |
|||
Cửa sổ trời |
Toàn cảnh |
Có |
Không |
|
Đơn |
Không |
Có |
||
Điều chỉnh điện |
Có |
|||
Chức năng 1 chạm đóng mở |
Có |
|||
Chức năng chống kẹt |
Có |
|||
Giá nóc |
Có |
|||
Cánh gió đuôi xe |
Có |
|||
Ống xả kép |
Có |
|||
Bánh xe & Lốp xe |
265/50R22 7.5J ALM |
|||
Lốp dự phòng |
265/50R22 7.5J ALM |
|||
Cửa hít |
Có |
|||
Cửa khoang hành lý |
Đóng & mở điện |
Thông số |
GX 550 |
GX 550M |
|
Ghế |
Chất liệu |
Bọc da Semi-aniline |
|
Ghế lái |
- Chỉnh điện 10 hướng (chưa bao gồm chỉnh đệm đầu 4 hướng) |
||
Ghế hành khách trước |
- Chỉnh điện 8 hướng (chưa bao gồm chỉnh đệm đầu 4 hướng) |
||
Ghế sau |
Chỉnh cơ, Gập, Sưởi và làm mát ghế |
||
Hàng ghế thứ 3 |
Gập điện |
||
Hệ thống điều hòa |
Loại |
3 vùng |
|
Chức năng Nano-e |
Có |
||
Chức năng lọc bụi phấn hoa |
Có |
||
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió |
Có |
||
Vô-lăng |
Chỉnh điện 4 hướng |
Có |
|
Nhớ vị trí |
Có |
||
Chức năng hỗ trợ ra vào |
Có |
||
Tích hợp lẫy chuyển số |
Có |
||
Gương chiếu hậu trong |
Điện tử |
||
Hệ thống âm thanh |
Loại |
Mark Levinson |
|
Số loa |
21 |
||
Màn hình |
14" |
||
Apple CarPlay và Android Auto |
Có |
||
AM/FM/USB/Bluetooth |
Có |
||
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam |
Có |
||
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió (HUD) |
Có |
||
Sạc không dây |
1 |
||
Rèm che nắng cửa sau |
Chỉnh cơ |
||
Hộp lạnh |
Có |
||
Chìa khóa dạng thẻ |
Có |
Thông số |
GX 550 |
GX 550M |
|
Phanh đỗ điện tử |
Có |
Có |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh |
Có |
Có |
|
Cảm biến |
Phía trước |
4 |
4 |
Phía sau |
4 |
4 |
|
Hệ thống hỗ trợ |
Camera 360 |
Có |
Có |
Hỗ trợ đỗ xe tự động |
Có |
Có |
|
Hỗ trợ lực phanh và phân phối lực phanh điện tử |
Có |
Có |
|
Hệ thống ổn định thân xe |
Có |
Có |
|
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động |
Có |
Có |
|
Hệ thống kiểm soát lực bám đường |
Có |
Có |
|
Đèn báo phanh khẩn cấp |
Có |
Có |
|
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Có |
|
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động |
Có |
Có |
|
Hệ thống an toàn tiền va chạm |
Có |
Có |
|
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường |
Có |
Có |
|
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường |
Có |
Có |
|
Hệ thống hỗ trợ ra khỏi xe an toàn |
Có |
Có |
|
Hệ thống cảnh báo điểm mù |
Có |
Có |
|
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi |
Có |
Có |
|
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp |
Có |
Có |
|
Túi khí |
10 |
10 |
|
Móc ghế trẻ em ISOFIX |
Có |
Có |
Lexus GX 550 được khuyến mãi gì trong tháng?
Gọi ngay Hotline Lexus Thăng Long: 03 6556 1111
Các dòng xe Lexus mới nhất 2025
Giá xe lexus ES 2025
Giá xe Lexus RX 350 2025
Giá xe Lexus NX 2025
Giá xe Lexus LX 600 2025
Giá xe Lexus LM 2025
Giá xe Lexus LS 2025
Giá xe Lexus GX 550 2025
6,200,000,000 đ
6,250,000,000 đ