Lexus ES 250 2025: Giá lăn bánh tại Hà Nội
Lexus ES250 từ đã là biểu tượng sang trọng, đẳng cấp trong phân khúc sedan hạng sang được ưa chuộng hàng đầu tại thị trường Việt Nam cũng như toàn cầu. Phiên bản Lexus ES 250 tiếp tục khẳng định vị thế vốn có với những cải tiến về công nghệ và khả năng vận hảnh ổn định tuyệt vời.
Bài biết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin về giá xe lexus es 250 kèm tin khuyến mại 04/2025
Đánh giá tổng quan về Lexus ES 250 2025
- Ngoại thất ES250 2025: Thiết kế tinh tế, đậm chất sang trọng, sở hữu ngôn ngữ thiết kế đặc trưng “L-Finesse” của Lexus, toát lên vẻ lịch lãm và hiện đại. nổi bật với lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng, kết hợp cùng cụm đèn LED sắc sảo mang lại cảm giác mạnh mẽ nhưng vẫn rất tinh tế. Thân xe được vuốt dài mượt mà, đi cùng các đường gân dập nổi tạo cảm giác năng động và đậm chất khí động học.
- Nội thất ES250 2025 cao cấp rộng rãi được chế tác tỉ mỉ. Ghế ngồi bọc da cao cấp, bảng điều khiển trung tâm hướng về người lái cùng các chất liệu ốp gỗ Shimamoku hay kim loại được hoàn thiện tinh xả. Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng, màn hình giải trí 12.3 inch (trên bản cao cấp), hệ thống âm thanh 10 loa tiêu chuẩn mang đến trải nghiệm thư giãn đẳng cấp.
- Công nghệ trên Lexus ES 250 Hiện đại và toàn diện Lexus Safety System+, hệ thống giải trí Lexus interface, hệ thống âm thanh Lexus Premium đỉnh cao
- Vận hành: ES 250 trang bị động cơ 2.5 lít, 4 xi lanh thẳng hàng cho công suất 204 HP và momen xoắn cực đại 247Nm kết hợp hộp số 8 cấp cho cảm giác lái cực kỳ êm ái mượt mà tại mọi dải tốc độ.
Cập nhật giá xe Lexus ES 250 2025 mới nhất kèm tin khuyến mại, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh tháng 4/2025
Giá niêm yết Lexus ES 250 là bao nhiêu?
- Giá bán xe Lexus ES 250 niêm yết ở mức: 2 tỷ 360 triệu
Giá lăn bánh Lexus ES 250 tại Hà Nội
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Giá niêm yết | 2.360.000.000 |
Phí trước bạ | 314.400.000 |
Phí đăng kiểm | 110.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.000 |
Phí biển số | 20.000.000 |
Tổng | 2.697.000.000 |
Vậy, tổng chi phí lăn bánh Lexus ES 250 tại Hà Nội là gần 2,7 tỷ đồng.
Lexus ES 250 2025 có khuyến mại gì không?
Giá xe Lexus 2025 tại đại lý ổn định không có thay đổi, Lexus chính hãng tặng khách hàng 03 năm miễn toàn bộ chi phí bảo dưỡng xe và phụ tùng chính hãng
Lexus ES 250 So sánh với đối thủ.
Trong phân khúc sedan hạng Lexus ES 250 cạnh tranh chủ yếu với các đối thủ đến từ châu âu như Audi A7, BMW 5 Series, Mercedes E Class, Volvo S90. so sánh về giá bán thì không có sự khác biệt nhiều.
Điểm yếu của các dòng xe châu âu là :
- Giá thành bảo dưỡng cao, giá trị bán lại thấp
- Do xe sản xuất cho thị trường châu âu nên điều hòa làm mát kém, hay hỏng lốc điều hòa, nội thất nhanh xuống
Lexus ES 250 hoàn toàn phù hợp với thị trường Việt Nam do phủ lấp được tất cả những điểm yếu cố hữu trên xe Đức, và hệ thống an toàn trên xe không chỉ bảo vệ toàn diện cho người lái mà còn bảo vệ cho những người xung quanh.
Kết luận:
- Với mức giá ES 250 niêm yết là: 2,36 tỷ và giá lăn bánh ES 250 tại Hà Nội cực kì hợp lý Lexus ES 250 chắc chắn là sự lựa
chọn không thể phù hợp hơn với bạn
Ưu điểm & nhược điểm Lexus ES 250
Ưu điểm
- Ngoại hình thể thao, lịch lãm
- Khoang nội thất rộng rãi nhất phân khúc, nhiều trang bị an toàn tiêu chuẩn, yên tĩnh
- Khả năng vận hàng êm ái
- Độ tin cậy cao
- Giá bán được điểu chỉnh giảm 10% còn 2,36 tỷ đồng tốt nhất trong phân khúc seden hạng sang cỡ E.
Nhược điểm:
- Do là Seden hạng sang không dùng để chở đồ nên hàng ghế 2 không gập phẳng được
Đánh giá xe Lexus ES 250
Màu ngoại thất Lexus ES 250
1, Lexus ES 250 màu Đen - 223

2, Lexus ES 250 màu Trắng Sonic Quartz - 085

3, Lexus ES 250 màu vàng be - 4X8

4, Lexus ES 250 màu đỏ Ruby - 3R1

5, Lexus ES 250 màu xanh lá mạ sunlight green - 6X0

6, Lexus ES 250 màu xanh biển sâu Deep Blue - 8X5


7, Lexus ES 250 màu bạc titanium - 1J7

Thông tin xe Lexus ES 250 2025 tại Việt Nam
Nội Thất xe Lexus ES 250
Thiết kế nội thất của xe Lexus ES 250 hướng đến con người, đem lại một không gian thoải mái tối ưu. Các nút điều khiển trong khoang lái được bố trí hợp lí, thuận lợi cho tư thế và tầm mắt của người lái. Đồng thời, hành khách phía sau có thể tận hưởng một không gian thư giãn êm ái với chỗ để chân rộng rãi.
Apple Carplay và Android Auto ™ không dây được tích hợp trên mẫu xe Lexus ES 250 cho phép bạn điều hướng các chức năng một cách dễ dàng.
Tính năng kiểm soát tiếng ồn chủ động ANC trên Lexus ES 250 sử dụng số vòng tua động cơ và một micro chuyên biệt để xác định và giảm thấp tiếng động cơ bằng cách sản xuất ra dòng âm thanh ngược pha từ loa để triệt tiêu tiếng ồn, giúp tăng cường đáng kể sự yên tĩnh trong khoang lái.
Ghế trên xe Lexus ES 250 là ghế công thái học, mất tới hơn 3 năm để nghiên cứu để phát triển ra một loại ghế giúp người dùng thoải mái trong mọi tư thế, không bị mỏi lưng, ra mồ hôi. càng đi xa càng thấy êm ái.
Không gian nội thất rộng rãi của Lexus ES 250 được trau chuốt tỉ mỉ, tăng cường hơn nữa sự yên tĩnh và thoải mái vượt trội đặc trưng vốn có, mang đến sự thăng hoa trong trải nghiệm lái hứng khởi. Ngay cả khi bạn tận hưởng phút giây thư giãn tuyệt vời trên xe, vẻ ngoài cuốn hút của Lexus ES sẽ hấp dẫn mọi ánh nhìn trên đường. Là một chiếc sedan sang trọng độc đáo hoàn toàn mới của Lexus, chiếc Lexus ES không chỉ mang đến sự thoải mái đỉnh cao mà còn hơn thế nữa.
Lexus ES 250 có cách bố trí PurePlay đặc trưng bởi Lexus Designer với 10 loa Lexus Premium đồng nhất chạy dọc theo đường ngang hông xe đem lại hiệu ứng âm thanh bao phủ hiệu quả toàn khoang lái chất lượng âm thanh rõ nét .
Hệ thống điều hòa không khí Lexus Climate Concierge trên Lexus ES 250 mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội mang đến khả năng kiểm soát nhiệt độ hai vùng độc lập tại khu vực ghế lái, ghế hành khách phía trước và hàng ghế sau.
Sạc pin không dây tiện lợi
Hộp đựng đồ trung tâm tiện lợi và rộng rãi, tích hợp 02 cổng USB mang đến sự tiện dụng tối đa.
Tựa tay hàng ghế thứ 2 của Sedan Lexus ES250 được trang bị khay để ly tiện lợi. Bảng điều khiển tích hợp giúp hành khách dễ dàng tùy chỉnh hệ thống âm thanh, ngả ghế ra sau và nhiều tính năng khác, góp phần nâng cao cảm giác thoải mái cho khách.
Tính năng thông với khoang hành lý của đệm tựa tay cho phép chứa vật có độ dài hơn sức chứa của khoang hành lý.
Hàng ghế chỉnh điện phía sau của dòng Lexus Sedan có thể ngả đến 8 độ nghiêng giúp tạo nên một không gian thư giãn tuyệt vời hơn nữa.
Lexus ES 250 2025 trang bị đèn viền nội thất sang trọng với 64 màu sắc và 14 chủ để giúp tối đa tính cá nhân hóa của chủ xe.
Kính chắn gió Lexus ES 250 phía sau được trang bị rèm che nắng chỉnh điện giúp mang đến sự thoải mái và riêng tư cho hàng ghế phía sau, khi lùi xe rèm che nắng kính sau tự động hạ xuống khi người lái sang số lùi.
Cửa sổ trời lớn lớn trên Lexus ES 250 đưa ánh sáng tràn khắp xe, gia tăng cảm giác rộng rãi thoáng đãng cho không gian trong xe.
Bên trong chiếc xe Lexus ES250 còn trang bị nhiều tiện ích hỗ trợ giải trí và tạo sự thoải mái cho người dùng như:
- Bàn rê cảm ứng giúp người dùng dễ dàng thao tác và điều khiển trên màn hình giải trí DVD của xe.
- Điều hòa tự động 2 vùng độc lập có hệ thống sưởi và làm mát.
- Màn hình giải trí 12,3 inch, hỗ trợ kết nối các thiết bị AM/FM/USB/AUX/Bluetooth, DVD, Apple Carplay và Android Auto.
- Hệ thống âm thanh vòm Lexus Premium cao cấp 10 loa cho chất lượng âm thanh sống động, đầu thu CD-DVD.
- Hệ thống cửa sổ trời và đèn khoang nội thất.
- Màn hình kính lái, đồng hồ kim số LED.
- Chìa khóa thẻ.
- Bản đồ Việt Nam trong hệ thống chỉ đường của xe.
Thông số kĩ thuật Lexus ES 250 2025 chi tiết
Thông số |
Lexus ES 250 |
|
Động cơ |
||
Kiểu động cơ |
4 xy lanh, Inline type, D4S |
|
Dung tích xi lanh (cc) |
2.487 cc |
|
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) |
204 @ 6.600 |
|
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) |
335 @ 4000 - 5000 |
|
Mô tơ điện |
- |
|
Tổng công suất (Hp) |
- |
|
Vận tốc cực đại (km/h) |
- |
|
Khả năng tăng tốc (0-100 km/h) |
||
Kiểu dẫn động |
Cầu trước |
|
Hộp số |
UB80E |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
- |
|
Chế độ lái |
ECO/NORMAL/SPORT |
|
Tiêu chuẩn khí xả |
EURO4 |
|
Tỷ số nén |
13:01 |
|
Hệ thống nhiên liệu |
EFI, D-4S |
|
Hệ thống lái |
Trợ lực lái điện |
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) |
Cao tốc |
6.04 |
Đô thị |
8.8 |
|
Hỗn hợp |
7.06 |
|
Hệ thống treo |
Trước |
MacPherson |
Sau |
Tay đòn kép |
|
Hệ thống phanh |
Trước |
Đĩa thông gió |
Sau |
Đĩa |
|
Kích thước |
||
D x R x C (mm) |
4.915 x 1.820 x 1.450 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.820 |
|
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) |
1.590/1.600 |
|
Trọng lượng (kg) |
Không tải |
1.600-1.660 |
Toàn tải |
2.100 |
|
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
60 |
|
Dung tích khoang hành lý (L) |
420 |
|
Vành hợp kim |
235/45R18 SM AL-HIGH |
|
Lốp dự phòng tiêu chuẩn |
Có |
|
Tiện nghi |
||
Chất liệu ghế |
Da Smooth |
|
Ghế người lái |
Chỉnh điện |
10 hướng |
Nhớ vị trí |
3 vị trí |
|
Tựa lưng ghế |
- |
|
Chức năng hỗ trợ ra vào |
Có |
|
Sưởi ghế |
||
Làm mát ghế |
||
Ghế hành khách phía trước |
Chỉnh điện |
8 hướng |
Sưởi ghế |
Có |
|
Làm mát ghế |
||
Nhớ vị trí |
- |
|
Tựa lưng ghế |
||
Ghế sau |
- |
|
Tay lái |
Tích hợp lẫy chuyển số/Chỉnh điện/Nhớ vị trí/Chức năng hỗ trợ ra vào/Chức năng sưởi/Ốp gỗ |
|
Ốp gỗ |
- |
|
Bảng táp lô bọc da với đường may màu |
||
Đồng hồ kim số cao cấp Lexus |
||
Hệ thống điều hòa không khí tự động 2 vùng độc lập |
Có/Chức năng lọc bụi phấn hoa/ Chức năng Nanoe/tự động thay đổi chế độ lấy gió/điều khiển cửa gió thông minh |
|
Hệ thống đảo gió tiết kiệm điện (S-FLOW) |
- |
|
Tựa tay ở giữa ghế sau có công tắc điều khiển hệ thống âm thanh |
||
Rèm che nắng cửa sau |
Chỉnh điện |
|
Cửa hậu điều khiển điện cảm ứng, nhớ vị trí góc mở |
- |
|
Cửa sổ trời |
Chỉnh điện/1 chạm đóng mở/chống kẹt |
|
Hệ thống dẫn đường (bản đồ VN) |
Có |
|
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió |
||
Sạc không dây |
||
Chìa khóa dạng thẻ |
||
Hệ thống âm thanh |
Lexus Premium 10 loa |
|
Màn hình giải trí |
12,3 inch |
|
Đầu CD/DVD |
Có |
|
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth |
||
Apple Carplay & Android Auto |
||
Hệ thống khóa thông minh |
- |
|
Cảm ứng gạt mưa tự động |
Có |
|
Điều khiển hành trình |
Chủ động |
|
Nút điều khiển trung tâm |
- |
|
Ngoại thất |
||
Đèn chiếu gần |
Đèn LED 3 bóng |
|
Đèn chiếu xa |
||
Đèn báo rẽ |
Dạng bóng |
|
Đèn ban ngày |
LED |
|
Đèn góc |
Có |
|
Rửa đèn |
Có |
|
Tự động điều chỉnh góc chiếu |
||
Tự động thích ứng (AHS) |
||
Tự động bật /tắt |
Có |
|
Tự động điều chỉnh pha-cốt |
- |
|
Đèn rẽ góc rộng LED |
||
Đèn sương mù phía sau LED |
Có |
|
Đèn báo phanh |
||
Đèn báo rẽ (sau) |
||
Gương chiếu hậu bên ngoài |
Chỉnh điện/Tự động gập/Tự động điều chỉnh khi lùi/Chống chói/Nhớ vị trí |
|
Cửa khoang hành lý |
Đóng-Mở điện/Đá chân |
|
Ống xả đơn |
Có |
|
An toàn |
||
Phanh đỗ |
Điện tử |
|
Chống bó cứng phanh |
Có |
|
Hỗ trợ lực phanh |
||
Phân phối lực phanh điện tử |
||
Ổn định thân xe |
||
Kiểm soát lực bám đường |
||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
||
Cảnh báo điểm mù |
||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi |
||
Cảm biến khoảng cách |
Trước/sau |
|
Cảnh báo áp suất lốp |
Có |
|
An toàn tiền va chạm |
||
Cảnh báo lệch làn đường |
||
Hỗ trợ theo dõi làn đường |
||
Hỗ trợ đỗ xe |
||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Lexus |
- |
|
Túi khí phía trước |
2 |
|
Túi khí đầu gối cho người lái |
1 |
|
Túi khí đầu gối cho HK phía trước |
1 |
|
Túi khí bên phía trước |
2 |
|
Túi khí bên phía sau |
2 |
|
Túi khi rèm cho hàng ghế trước và sau |
2 |
|
Móc ghế trẻ em ISOFIX |
Có |
|
Mui xe an toàn |
Gọi ngay Hotline Lexus Thăng Long: 0365561111
Các dòng xe Lexus mới nhất 2025:
Giá xe lexus ES 2025
Giá xe Lexus RX 350 2025
Giá xe Lexus NX 2025
Giá xe Lexus LX 600 2025
Giá xe Lexus LM 2025
Giá xe Lexus LS 2025
Giá xe Lexus GX 550 2025